1464837157cap-quang single mode
12,600

Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại

12,600
Đặt Mua NgayMua Càng Nhiều - Giá Càng Rẻ
  • Cam kết sản phẩm chính hãng
  • Miễn phí giao hàng đến 10km
  • Đổi trả - hoàn tiền nếu không thích

Cáp cống phi kim loại 12fo sử dụng công nghệ ống đệm lỏng, có thể chứa từ 6-288 sợi quang trên 1 sợi cáp. Cáp được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652

Cáp quang luồn cống 12FO | 12 core phi kim loại

1.Giới thiệu chung về cáp quang luồn cống 12FO

Cáp quang Single mode luồn cống là loại cáp rất phổ biến trên thị trường, được sử dụng rộng rãi, cáp được thiết kế để đi dưới cống ngầm đúng như tên gọi của nó. Cáp quang luồn cống phi kim loại hoàn toàn sử dụng chất liệu phi kim nhưng đảm bảo được độ bền chắc, dẻo dai. Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại sử dụng công nghệ ống đệm lỏng, có thể chứa từ 6 đến 288 sợi quang trên 1 sợi cáp. Cáp được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652

2. Thông số kỹ thuật cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại

Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế tối đa sự suy hao tín hiệu.  Sợi quang được   di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy.

Ống đệm lỏng bảo vệ tối đã cho sợi quang khỏi những tác động cơ học. Khoảng trống giữa sợi quang và bề mặt trong của ống được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt chống lại sự thâm nhập của nước.

– Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường.

cap-quang-luon-cong-12FO

 

Bảng 1- Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:

Số sợi quang

Đường kính trung bình của cáp

(mm)

Trọng lượng

(kg/km)

Bán kính uốn cong nhỏ nhất

(mm)

Có tải

Không tải

4~30 9.3 77.6 – 82.2 215 110
31 ~ 60 10.4 94.2~96.7 230 120
61 ~ 72 11.1 110.9 ~113 240 120
73 ~ 96 12.7 145.6 ~148 273 136
97 ~ 144 16.1 220.7~225.5 350 175

2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP QUANG 12FO

Cáp quang luồn cống 12FO
Hình ảnh cáp quang luồn cống 12FO

2.1. Đặc tính vật lý và môi trường

Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.

Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống 12FO phi kim loại | Cáp quang luồn cống 12FO

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1

– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)

– Tải thử liên tục : 85kg

# Chỉ tiêu:

– Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất

– Tăng suy hao: £ 0.1 dB  tải liên tục

Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3

– Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút

– Số điểm thử: 1

# Chỉ tiêu

– Tăng suy hao: £ 0.10 dB

– Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi

Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4

– Độ cao của búa: 100 cm

– Trọng lượng búa: 1 kg

– Đầu búa có đường kính : 25 mm

– Số lần thử tại một điểm: 1 lần

– Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6

– Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)

– Góc uốn : ± 90°

– Số chu kỳ : 25 chu kỳ

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu xoắn # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7

– Chiều dài thử xoắn: 2m

– Số chu kỳ: 10 chu kỳ

– Góc xoắn: ± 180°

# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử

– Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu nhiệt # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1

– Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C

– Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km

Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14

– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử

– Thời gian thử : 24 giờ

– Nhiệt độ thử : 60°C

# Tiêu chuẩn

– Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống

– Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi

Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5

– Chiều dài mẫu: 3m

– Chiều cao cột nước: 1m

– Thời gian thử: 24 giờ

# Tiêu chuẩn

– Nước không bị thấm qua mẫu thử

2.2.Đặc tính cơ của cáp

Bảng 3 – Đặc tính cơ của cáp quang 12FO luồn cống

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU
Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt £ 3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 2.5kN
Khả năng chịu nén 2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt < 8.2×10-6/oC
Dải nhiệt độ làm việc -5 oC ~ 70 oC
Độ ẩm tương đối 1~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp

Quý vị có nhu cầu tìm hiểu thêm về một số loại Cáp quang giá rẻ có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ đặt hàng nhanh chóng, tiện lợi.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin liên quan