Cáp quang treo ADSS 24FO KV 100
Để truyền tín hiệu quang đi ngoài trời, treo cột điện với khoảng vượt 100m, mà vẫn đảm bảo tốc độ cao, ổn định và suy hao đường truyền thấp nhất thì Cáp quang treo ADSS 24FO KV 100 là giải pháp tối ưu nhất
Cáp quang treo ADSS 24FO KV 100 giá rẻ
Giới thiệu chung về cáp quang treo ADSS 24FO KV 100
Để truyền tín hiệu quang đi ngoài trời, treo cột điện với khoảng vượt 100m, mà vẫn đảm bảo tốc độ cao, ổn định và suy hao đường truyền thấp nhất thì Cáp quang Singlemode 24FO KV 100 là giải pháp tối ưu nhất
Cấu trúc Cáp quang ADSS 24FO KV100 (ADSS optical fiber cable)
– Cáp quang treo ADSS Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
– Cáp treo ADSS 24FO các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường (đặc biệt là căng theo chiều dọc)
– Chịu lực căng tối đa lên đến 50 kN
– Cáp quang 24fo được thiết kế với 2 lớp vỏ ngoài bằng nhựa HDPE, không bị suy giảm chất lượng do tia cực tím và bức xạ tử ngoại, phù hợp để lắp đặt trên đường dây điện và song song với đường dây điện trên cùng một tháp truyền tải điện, đặc biệt có thể sử dụng cho các khoảng vượt lớn và các ứng dụng khác.
– Cáp quang ADSS là loại cáp Single mode được thiết kế treo trên cột, lắp đặt trong nhà, bên ngoài, sử dụng mạng cục bộ, mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin đường dài.
– Cáp ADSS khoảng vượt 100 (tùy vào khoảng vượt mà phân phối các loại sợi aramide phù hợp trong quá trình sản xuất).
– Cáp được thiết kế phi kim loại với vật liệu cách nhiệt tốt, chống sét tốt, không bị ảnh hưởng bởi dòng điện cao thế.
– Tuân theo chuẩn IEEE P-1222, tiêu chuẩn được công nhận cho cáp ADSS.
Đặc tính kỹ thuật cáp quang treo ADSS 24FO khoảng vượt 100
STT |
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
1 |
Số sợi quang | 2 – 72 sợi quang |
2 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | 20 lần đường kính ngoài của cáp |
3 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | 10 lần đường kính ngoài của cáp |
4 |
Sức bền kéo khi lắp đặt | 9.0 kN – 46.0 kN |
5 |
Sức bền kéo sau khi lắp đặt | 4.0 kN – 16.0 kN |
6 |
Sức bền nén | ≥ 2000N/100mm |
7 |
Áp lực gió tối đa | 95 daN/m2 |
8 |
Điện áp cách điện | 12 kV |
9 |
Độ ẩm tương đối | 0 – 100% không đọng sương |
10 |
Khoảng vượt | 100 – 500 m |
11 |
Nhiệt độ khi lắp đặt | – 30 0C đến 60 0C |
12 |
Nhiệt độ khi làm việc | – 40 0C đến 70 0C |
13 |
Nhiệt độ lưu trữ | – 40 0C đến 75 0C |
14 |
Tuổi thọ cáp quang | 20 năm |
15 |
Tuổi thọ sợi quang | 30 năm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.