Có nhiều loại Module SFP khác nhau trên thị trường, rất nhiều người không biết sự khác biệt giữa các loại SFP này. Do đó, bài viết này hướng dẫn sâu để so sánh các loại Module quang học SFP, SFP+, SFP28, QSFP+ và QSFP28.
1. SFP
SFP ra mắt lần đầu tiên vào năm 2001 và để thay thế GBIC có hệ số dạng lớn hơn.
SFP hỗ trợ các loại giao diện như 1000BASE-SX, 1000BASE-LX/LH, 1000BASE-ZX, v.v.
Tốc độ dữ liệu thường tối đa là 1 Gbps.
2. SFP+
Năm 2006, SFP+ ra đời, đây là phiên bản nâng cao của SFP với tốc độ dữ liệu cao hơn lên tới 10 Gbps.
Truyền dữ liệu có sẵn ở tốc độ 8Gbps, 10Gbps và 16Gbps.
Khoảng cách truyền từ 30m đến 120km và bộ thu phát SFP+ có sẵn với một số loại đầu nối khác nhau như LC Duplex, LC Simplex và RJ45.
SFP+ hỗ trợ các chuẩn giao diện như 10GBASE-SR, 10GBASE-LR, 10GBASE-LRM, v.v., phù hợp với các kết nối quang và Ethernet tốc độ cao.
3. SFP28
SFP28 có cùng kích thước vật lý với SFP và SFP+, loại bộ thu phát sợi SFP28 đã được ra mắt vào năm 2014 và được thiết kế cho tốc độ truyền lên tới 25Gbps.
SFP28 hỗ trợ các chuẩn giao diện như 25GBASE-SR, 25GBASE-LR, 25GBASE-CR,…
4. QSFP+
QSFP+ ra mắt vào năm 2012, QSFP+ (Có thể cắm hệ số dạng bốn hình dạng nhỏ nâng cao) bao gồm 4 kênh tốc độ 10Gb/s hỗ trợ đầu nối song công LC và sợi quang MPO-12.
QSFP+ thường được sử dụng trong các ứng dụng mạng với tốc độ dữ liệu cao như 40 Gigabit Ethernet và 40G InfiniBand, hỗ trợ tốc độ dữ liệu lên đến 40 Gbps trên mỗi kênh dữ liệu.
QSFP+ hỗ trợ nhiều chuẩn giao diện như 40GBASE-SR4, 40GBASE-LR4, 40GBASE-PLRL4,…
5. QSFP28
QSFP28 cũng được giới thiệu vào năm 2014 và có cùng kích thước vật lý với QSFP+ nhưng sử dụng 4 làn tốc độ 25Gbps.
QSFP28 là một phiên bản nâng cấp của QSFP+, hỗ trợ tốc độ dữ liệu lên đến 100 Gbps trên mỗi kênh dữ liệu, phù hợp cho các ứng dụng mạng 100 Gigabit Ethernet, InfiniBand EDR, và các ứng dụng khác đòi hỏi băng thông lớn.
QSFP28 hỗ trợ nhiều chuẩn giao diện như 100GBASE-SR4, 100GBASE-LR4, 100GBASE-PSM4,…
Bảng so sánh thông số giữa Module SFP, SFP+, SFP28, QSFP+ và QSFP28
Loại Module SFP | Kích Thước | Tiêu Chuẩn | Tốc độ dữ liệu | Bước sóng | Loại sợi quang | Khoảng cách truyền tối đa | Chuẩn Giao Diện | Đầu Nối | DOM | Nhiệt độ hoạt động |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SFP | (2.5 cm x 1.5 cm) | SFP MSA | 155Mbps
622Mbps 1,25Gbps 2,125Gbps 2,5Gbps 3Gbps 4,25Gbps |
BIDI 850nm
1310nm 1550nm CWDM DWDM |
OM1
OM2 OS1 OS2 |
160 km | 1000BASE-SX/LX/LH/ZX | LC
SC RJ-45 |
Không hoặc có | Thuộc về thương mại
Công nghiệp |
SFP+ | (2.5 cm x 1.5 cm) | IEEE802.3ae
SFF-8431 SFF-8432 |
6Gbps
8,5Gbps 10Gbps |
850nm
1310nm 1550nm CWDM DWDM BIDI |
OM3
OM4 OS1 OS2 |
120km | 10GBASE-SR/LR/LRM | LC
RJ-45 |
Có | Thuộc về thương mại
Công nghiệp |
QSFP+ | (2.5 cm x 1.5 cm) | IEEE 802.3ba
QSFP+ MSA SFF-8436 SFF-8636 Infiniband 40G QDR |
41,2Gbps | 850nm
1310nm 832-918nm |
OM3
OM4 OS1 OS2 |
40 km | 25GBASE-SR/LR | LC
MTP/MPO |
Có | Thuộc về thương mại
Công nghiệp |
SFP28 | (3.5 cm x 1.5 cm) | IEEE 802.3bởi
SFP28 MSA SFF-8472 SFF-8432 |
25,78Gbps | 850nm
1310nm |
OM3
OM4 OS1 OS2 |
10km | 40GBASE-SR/LR/PLRL4 | LC | Có | Thuộc về thương mại
Công nghiệp |
QSFP28 | (3.5 cm x 1.5 cm) | IEEE 802.3bm
QSFP28 MSA SFF-8665 SFF-8636 |
103Gbps
112Gbps |
850nm
1310nm CWDM4 |
OM3
OM4 OS1 OS2 |
80 km | 100GBASE-SR/LR/PSM4 | LC
MTP/MPO-12 |
Có | Thuộc về thương mại
Công nghiệp |
Mong rằng bài viết này đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về các loại Module SFP, SFP+, SFP28, QSFP+ và QSFP28!
Thông Tin Về Tác Giả
Nguyễn Thành Hợp là một chuyên gia về lĩnh vực thiết bị mạng, viễn thông gần 10 năm kinh nghiệm với nhiều chứng chỉ chất lượng như CCNA 200-301, CCNP, CCDA, CCDP,... do Cisco cung cấp. Sở thích cá nhân là khám phá những kiến thức mới mẻ về công nghệ nói chung và đặc biệt là liên quan đến lĩnh vực mạng!