Cáp quang luồn cống kim loại 24 FO chôn trực tiếp
Cáp quang luồn cống kim loại 24 FO single mode (đơn mode) chôn trực tiếp; bên trong chứa 24 sợi quang; đặt trong ống đệm lỏng, có nhồi lớp dầu chống ẩm, có màng ngăn ẩm, có 1 hoặc 2 lớp vỏ bằng nhựa HDPE màu đen; sử dụng luồn cống chôn trực tiếp vào lòng đất. Hàng chất lượng cao.
Cáp quang luồn cống kim loại 24 FO | Cáp quang Single mode luồn cống chôn trực tiếp
Giới thiệu Cáp quang luồn cống kim loại 24 FO:
Cáp quang luồn cống kim loại 24 FO hay cụ thể là cáp quang Single mode chôn trực tiếp luồn cống kim loại chứa 24 sợi quang; được đặt trong ống đệm lỏng, có màng ngăn ẩm, nhồi lớp dầu chống ẩm, có 1 – 2 lớp vỏ bằng nhựa HDPE màu đen; cáp quang singlemode 24fo sử dụng chôn trực tiếp vào lòng đất. Đặc biệt là, Cáp quang luồn cống kim loại 24 FO có thêm lớp băng thép nhăn gợn sóng nhằm bảo vệ sợi quang khỏi tác động ngoại lực; đảm bảo độ bền của cáp, truyền tín hiệu quang đi xa với tốc độ tốt hơn.
Cáp quang cống chôn trực tiếp kim loại 24 FO do Công Ty Cổ Phần Viễn Thông Xanh Việt Nam cung cấp; phù hợp hoàn toàn với các tiêu chuẩn quốc tế IEC, EIA, ASTM; tiêu chuấn cấp quốc gia TCVN, tiêu chuẩn ngành TCN hoặc các tiêu chuẩn riêng của khách hàng.
Cấu trúc Cáp quang 24 FO
Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp
Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 58 sợi quang (cáp quang cống kim loại )
Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
Sợi chống thấm quấn quanh FRP
Sợi aramid róc vỏ cáp
Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài
Lớp băng thép gợn sóng
Đặc tính kỹ thuật Cáp quang luồn cống kim loại 24 FO Single mode | Luồn cống kim loại G652D
Loại sợi |
Đơn mode, G.652D |
Đường kính vỏ/ dung sai |
125.0µm/ ±1µm |
Đường kính trường mode + Tại bước sóng 1310 nm/ dung sai + Tại bước sóng 1550 nm/ dung sai |
9.2 µm/ ±0.5µm 10.4 µm/ ±0.8µm |
Lỗi đồng tâm lõi |
≤ 0.5µm |
Độ méo vỏ sợi |
≤ 1% |
Đường kính vỏ bọc ngoài |
245 ± 5µm |
Bước sóng cắt |
≤ 1260 nm |
Hệ số suy hao
– Tại bước sóng 1310nm – Tại bước sóng 1550nm |
≤ 0.36 dB/km ≤ 0.35 dB/km ≤ 0.22 dB/km ≤ 0.21 dB/km |
Hệ số tán sắc bước sóng
– Tại bước sóng 1310nm |
≤ 3.5 ps/nm´km ≤ 18 ps/nm´km |
Bước sóng không tán sắc |
1300 nm ≤ l0 ≤1324 nm |
Độ dốc tại bước sóng không tán sắc |
≤ 0.092 ps/nm2´km |
Hệ số tán sắc mode phân cực – sợi đã bọc cáp |
≤ 0.2 ps/ |
Chỉ tiêu độ bền cơ học đối với Cáp quang luồn cống kim loại 24 FO
Khả năng chịu xoắn -Torsion Test |
Kết quả: |
Khả năng chịu kéo căng – Tension Performance Test – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E1 – Tải lớn nhất: lực kéo lớn nhất trong quá trình lắp đặt x 1,5 trong 1 giờ; – Tải liên tục: lực kéo trong suốt quá trình sử dụng x 1,5 trong 1 giờ. . |
Kết quả:
|
Khả năng chịu va chạm – Impact Test – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E4: – Độ cao của búa: 100 cm – Khối lượng búa: 1 kg – Đầu búa có đường kính: 25 mm – Thử va chạm với số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10cm) |
Kết quả: |
Độ mềm dẻo của cáp – Repeated Bending (Cyclic Flexing) Test – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E6 – Bán kính trục uốn tương ứng bán kính uốn cong cho phép của cáp (không nhỏ hơn 20 lần đường kính cáp). – Số lần: 10 lần. – Tốc độ: 2 giây/lần; – Góc: ± 90°; – Tải: 10 kg. |
Kết quả: |
Khả năng chịu nén – Crush (Compression) Test – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3: – Nén cáp giữa hai tầm thép, một tấm cố định và một tấm di động dài 10 cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5 mm – Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy. – Lực thử: 4000 N với cáp có hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ chôn trực tiếp và trọng lượng của 1 km cáp với cáp kéo cống, cáp treo trong 10 phút Số điểm thử: 1 |
Kết quả: – Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). – Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép. – Vết chịu nén được xem như không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp |
Chỉ tiêu kỹ thuật đối với tác động từ môi trường của cáp quang
Nhiệt độ: |
Kết quả: |
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp ngoài: – Giữa mặt trong và mặt ngoài của lớp vỏ ngoài cáp phải chịu được điện áp phóng điện tối thiểu là 10 kV DC trong thời gian 1 phút. |
Kết quả:
|
Độ chống thấm nước: – Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F5. – Chiều dài mẫu thử: 3 m. – Độ cao cột nước: 1m – Thời gian: 24 h ở nhiệt độ 25 ± 20C. |
Kết quả: |
Hợp chất điền đầy: – Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E14 – Mẫu thử dài 0,3 m lấy từ cuôn cáp cần kiểm tra. Tại một đầu mẫu thử, tách bỏ lớp vỏ cáp, với chiều dài khoảng 80 mm. – Treo mẫu cáp thẳng đứng trong buồng nhiệt với đầu cáp bị tách nằm ở dưới và đầu còn lại được đậy kín. Duy trì nhiệt độ ở 60 ± 50C trong vòng 24 giờ |
Kết quả: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.