Cáp quang dã chiến SM, MM chuyên dụng
Cáp quang dã chiến có khả năng chịu sức căng, sức nén vô cùng tốt, thử nghiệm cho thấy cáp quang quân sự có thể chịu tải được cả một chiếc xe tăng chèn lên mà hoàn toàn không vỡ. Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao.
Cáp quang dã chiến Single mode, multimode hàng nhập khẩu chuyên dụng trong hệ thống quân sự, truyền hình trực tiếp.
Giới thiệu chung về Cáp quang dã chiến:
1.Cáp quang dã chiến là gì?
Cáp quang dã chiến hay thường được gọi là cáp quang quân sự bởi nó được sử dụng chính trong quân đội, được triển khai linh hoạt và là loại cáp có cấu trúc rất đặc biệt. Cáp dã chiến có khả năng chịu sức căng, sức nén vô cùng tốt, thử nghiệm cho thấy cáp quang quân sự có thể chịu tải được cả một chiếc xe tăng chèn lên mà hoàn toàn không vỡ, lô cáp quang dã chiến thả rơi tự do từ độ cao 30m vẫn hoàn toàn bình thường. Cáp dã chiến thường được sử dụng ở các vị trí cần sự linh hoạt, di chuyển liên tục như các khu vực quân sự, các sự kiện ngoài trời tại một địa điểm nào đó và được truyền hình trực tiếp.
2. Cấu trúc cuộn cáp quang dã chiến:
Cáp dã chiến có cấu trúc cuộn rulo, bao gồm các thành phần là đế có bánh xe, rulo tròn có tay quay, tất cả đều được làm bằng kim loại cực kỳ chắc chắn, chịu tải và va đập tốt. Cáp quang dã chiến có các loại là cáp Single mode và cáp Multimode, các loại 2fo và 4fo. Đầu kết nối có thể là đầu quân sự hoặc đầu LC thường., có thể có các yêu cầu thêm như bọc đầu chống nước, chống va đập.
3. Thông số kỹ thuật cáp quang dã chiến
Chỉ tiêu chung | Yêu cầu |
Loại sợi | Single Mode 9/125 hoặc Multimode 50/125 |
Đường kính trường mode (mode field diameter) | Tại bước sóng 1310nm: 9,2µm ±0,4µm Tại bước sóng 1550nm: 10,4µm ±0,8µm |
Đường kính vỏ sợi (cladding diameter) | 125,0µm ±1µm |
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1310nm (dB/km) | ≤ 0,35 |
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1550nm (dB/km) | ≤ 0,20 |
Nhiệt độ làm việc | Từ 0ºC đến 60ºC |
Thời gian sử dụng | ≥ 15 năm |
Suy hao chèn (suy hao khi tiếp xúc) | ≤ 1 dB |
Suy hao phản xạ | ≥ 50 dB |
Bước sóng cắt (cut-off wavelength) | ≤ 1260 nm |
Đường kính dây cáp | 5mm ± 0,5mm |
Bán kính uốn cong cho phép | ≥ 10 lần đường kính cáp |
Lực căng tối đa cho phép | ≥ 2,0 kN |
Khả năng chịu nén | ≥ 1,0 kN/100mm (Tương đương cáp chôn trực tiếp) |
Khả năng chịu xoắn | Số chu kỳ ≥ 50 lần |
Lực kéo đột ngột – Crush Short Term ( N/10cm) | 1000 |
Lực kéo liên tục – Crush Long Term ( N/10cm) | 200 |
Mã Connector | YZCO2P ; YZCO2S | |
Suy hao chèn (Insertion Loss – dB) | Single Mode | ≤ 1.0 |
Multi Mode | ≤ 0.8 | |
Suy hao phản hồi (Returrn Loss – dB) | (Singlemode) ≥ 50 dB; (Multimode) ≥ 30 dB | |
Độ bền ( Số lần rút ra cắm vào) | ≥ 1000 matings | |
Nhiệt độ hoạt động – Operating Temperature (0C) | – 30~+85 | |
Khả năng chịu kéo – Tensile Strength (N) | ≥ 1000 | |
Độ rung – Vibration (m/s2) | 98 ( f= 10Hz ~500Hz) | |
Khả năng chịu va đập – Shock (m/s2) | 490 (t=11ms) |
>>Quý khách hàng có thể tham khảo thêm các sản phẩm cáp quang trên website:
https://thietbimanggiare.com/danh-muc/day-cap-quang/
Liên hệ đặt mua sản phẩm:
Quý khách có nhu cầu mua cáp quang dã chiến, cáp quang quân sự, vui lòng liên hệ Viễn Thông Xanh để được hỗ trợ trực tiếp.
Viễn Thông Xanh là nhà phân phối các loại cáp quang chính hãng: cáp quang singlemode, cáp quang multimode, và các thiết bị công nghệ chính hãng, uy tín trên thị trường. Hãy đến ngay với chúng tôi để nhận được những sản phẩm chất lượng tốt nhất và phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.