Dây Cáp mạng Lan Vinacap Cat5e UTP
Điện trở một chiều: 9,38 Ω/100m (Max).
Không cân bằng điện dung giữa dây với đất: 300 pF/100m (Max).
Trở kháng đặc tính: (100 ± 15%) Ω.
Không cân bằng điện trở: 3% (Max).
Điện dung công tác tần thấp: 5,04 nF/100m (Max).
Giới thiệu chung dây Cáp mạng Lan Vinacap Cat5e UTP
Cáp mạng Lan vinacap cat5 UTP
Cáp mạng CAT5E Vinacap đáp ứng tất cả các yêu cầu về hiệu suất chuẩn của TIA/EIA 568-B.2 và ISO/IEC 11801 Class D. Cáp Cat5e Vinacap có thể thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu hiệu suất cho những ứng dụng hiện tại và tương lai chẳng hạn như : Gigabit Ethernet, 100BASE-TX, Token Ring, 155 Mbps ATM, 100 Mbps TP-PMD, ISDN, video dạng digital hay analog, digital voice (VoIP)…Cáp được sản xuất nhiều màu : trắng, xám, xanh dương và vàng, được đóng gói vào thùng dạng pull box hay reel-in-box, cũng có thể được đóng vào những cuộn gỗ.
Cáp Lan VINACAP thích hợp cho việc truyền số liệu mạng nội bộ (mạng LAN, mạng Multimedia số (Video số tương tác & âm thanh số)… và những mạng truyền dẫn tốc độ cao.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Cáp mạng Lan VINACAP phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:
ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e) & B2.1 (CAT 6) Do các tổ chức Viện tiêu chuẩn Quốc gia (ANSI); Tổ chức Công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp Điện tử (EIA) Hoa Kỳ ban hành và được áp dụng phổ biến ở Châu Mỹ, Nhật Bản v.v…
Tiêu chuẩn EN 50173 (CAT 5 và 5e); EN 50173-1:2002 CAT 6 (Class E-250MHz) do cộng đồng Châu Âu ban hành và áp dụng
Tiêu chuẩn ISO/IEC 11801 2nd Ed. 2002 do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO và ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) đồng ban hành.
2.Thông số kỹ thuật Cáp mạng Vinacap cat5e UTP
CẤU TRÚC CƠ BẢN
1. Ruột dẫn (Conductor): Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0,50 – 0,60 mm) tương đương 22 – 24 AWG.
2. Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
3. Vỏ bọc (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.
CHỈ TIÊU KỸ THUẨT CỞ BẢN DÂY CÁP MẠNG VINACAP CAT5E UTP
Điện trở một chiều: 9,38 Ω/100m (Max).
Không cân bằng điện dung giữa dây với đất: 300 pF/100m (Max).
Trở kháng đặc tính: (100 ± 15%) Ω.
Không cân bằng điện trở: 3% (Max).
Điện dung công tác tần thấp: 5,04 nF/100m (Max).
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.