Giới thiệu chung Switch chia mạng TP-LINK TL-SG3424:
Switch chia mạng TP-LINK TL-SG3424 – 24 cổng dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau theo mô hình mạng hình sao (Star). Theo mô hình này, Switch chia mạng đóng vai trò là thiết bị trung tâm, tất cả các máy tính, thiết bị đều được nối về đây trong một hệ thống mạng và được kết nối với internet.
Thông số sản phẩm Switch chia mạng TP-Link TL-SG3424
– Bảo mật mạng
. Công nghệ chuyển mạch JetStreamTM cung cấp các chức năng IP-MAC-Port-VID Binding, Port Security, kiểm soát nhiễu, DHCP Snooping.
– Tính năng nâng cao QoS
. Switch TP-Link TL-SG3424 sẽ áp dụng chính sách QoS. Người quản trị có thể chỉ định các mức độ ưu tiên của lưu lượng truy cập dựa trên địa chỉ IP, địa chỉ MAC, các cổng giao thức TCP, UDP. Do đó, các ứng dụng âm thanh và video luôn hoạt động trơn tru, mượt mà
– Tính năng đa dạng của L2
. Đối với các ứng dụng của chuyển mạch layer 2, Switch chia mạng TP-LINK TL-SG3424 – 24 cổng hỗ trợ hàng loạt những tính năng của thiết bị layer 2, 802.1Q cờ VLAN, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol và chức năng điều khiển luồng 802.3x
– Hỗ trợ IPv6
. TP-Link TL-SG3424 hỗ trợ đầy đủ chức năng IPv6: IPv4 / IPv6 Dual Stack, MLD Snooping, Path Maximum Tránmission Unit (PMUT) Discovery, IPv6 Neighbor Discovery. TL-SG3424 có chứng nhận logo IPv6 Ready, đảm bảo hệ thống mạng của bạn sẵn sàng cho thế hệ mạng tiếp theo mà không cần nâng cấp trạng thiết bị mạng.
– Các tính năng quản lý cho cấp độ doanh nghiệp
. Switch 24 cổng TL-SG3424 dễ dàng sử dụng và quản lý. TL-SG3424 hỗ trợ nhiều tính năng quản lý theo tiêu chuẩn thân thiện với người dùng, chẳng hạn như Graphical User Interface (GUI) hay Command Line Interface(CLI)
Đặc tính kỹ thuật Switch TP-LINK 24 Port 10/100/1000Mbps TL-SG3424
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Giao Thức và Tiêu Chuẩn | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w,IEEE 802.1q, IEEE 802.1x, IEEE 802.1p |
Giao Diện | 24 cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000Mbps |
(Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX) | |
Kết hợp 4 khe cắm SFP tốc độ 100/1000Mbps | |
1 cổng Console | |
Truyền Thông Mạng | 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (tối đa 100m) |
100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e hoặc cáp ở trên | |
(tối đa 100m) | |
100BASE-FX:MMF,SMF | |
1000BASE-X: MMF, SMF | |
Fan Quantity | Fanless |
Kích Thước (WxD x H ) | 17.32 x 8.7 x 1.73 in.(440 x 220 x 44 mm) |
Cấp Nguồn | 100~240VAC, 50/60Hz |
HIỆU NĂNG | |
Băng Thông/Backplane | 48Gbps |
Bảng Địa Chỉ Mac | 8k |
Tốc Độ Chuyển Tiếp Gói Tin | 35.7Mpps |
Khung Jumbo | 10240 Bytes |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất Lượng Dịch Vụ | Hỗ trợ 802.1p CoS/DSCP ưu tiên |
Hỗ trợ 4 hàng đợi ưu tiên | |
Lập lịch hàng đợi: SP, WRR, SP+WRR | |
Port/Flow- trên nền Rate Limiting | |
Voice VLAN | |
Tính Năng L2 | IGMP Snooping V1/V2/V3 |
802.3ad LACP (Tập hợp lên tới 8 nhóm, mỗi nhóm 8 cổng) | |
Spanning Tree STP/RSTP/MSTP | |
BPDU Filtering/Guard | |
TC/Root Protect | |
Loop back detection | |
802.3x Flow Control | |
VLAN | Hỗ trợ IEEE802.1Q với 4K VLAN groups và 4K VIDs |
Port/ MAC/Protocol-based/Private VLAN | |
GARP/GVRP | |
Danh Sách Kiểm Soát Truy Cập | L2~L4 lọc gói tin dựa trên địa chỉ MAC,địa chỉ IP nguồn và đích, cổng TCP/UDP, 802.1p, DSCP và VLAN ID |
Dựa trên phạm vi thời gian | |
Bảo Mật | IP-MAC-Port-VID Binding |
IEEE 802.1X Port/MAC Based authentication, Radius,Guest VLAN | |
DoS Defence | |
Dynamic ARP inspection (DAI) | |
SSH v1/v2 | |
SSL v2/v3/TLSv1 | |
Port Security | |
Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control | |
Quản Lý | GUI trên nền web và quản lý với CLI |
SNMP v1/v2c/v3, tương thích với MIBs public và MIBs TP-LINK private | |
RMON (1, 2, 3, 9 groups) | |
DHCP/BOOTP Client, DHCP Snooping, DHCP Option82 | |
CPU Monitoring | |
Port Mirroring | |
Time Setting: SNTP | |
Integrated NDP/NTDP feature | |
Firmware Upgrade: TFTP & Web | |
System Diagnose: VCT | |
SYSLOG & Public MIBS | |
OTHERS | |
Certification | CE, FCC |
Package Contents | Bộ chuyển đổi, dây cắm nguồn, hướng dẫn cài đặt nhanh, đĩa CD nguồn, Rackmount Kit; Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™, Windows 7, NetWare®, UNIX®, MAC® OS hayLinux. |
Environment | Nhiệt độ hoạt động : 0°C ~ 40°C (32°F ~ 104°F) |
Nhiệt độ bảo quản : -40°C ~ 70°C (-40°F ~ 158°F) | |
Độ ẩm hoạt động : 10%-90% | |
Độ ẩm bảo quản : 5%-90% |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.