Giới thiệu chung Switch chia mạng TP-LINK TL-SG5412F:
Switch chia mạng TP-LINK TL-SG5412F dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau theo mô hình mạng hình sao (Star). Theo mô hình này, switch đóng vai trò là thiết bị trung tâm, tất cả các máy tính đều được nối về đây trong một hệ thống mạng và kết nối hệ thống với internet. Switch TP-LINK TL-SG5412F có 4 cổng kết nối RJ45 và 12 khe cắm SFP.
Thông số sản phẩm Switch TP-Link TL-SG5412F
– Switch chia mạng TP-LINK TL-SG5412F cung cấp đầy đủ các tính năng quản lý của thiết bị Layer 2, cung cấp thông lượng tối đa khi cần thiết để đạt hiệu suất cao cho mạng
– Auto MDI/MDIX giúp loại bỏ sự cần thiết của cáp chéo
– ACL, Chứng thực 802.1X, Bộ lọc địa chỉ IP, IP Source, DHCP Snooping Guard và DoS Defend.
– QoS L2/ L3/ L4 và ICMP Snooping tối ưu cho các ứng dụng âm thanh, video
– Với SNMP, RMON, WEB/ CLI/ Teltnet Log-in, mang lại các tính năng quản trị đa dạng
– Cấu trúc chuyển mạch Non-blocking cho phép gói tin chuyển tiếp và lọc được truyền với tốc độ tối đa qua dây dẫn cho thông lượng mạng cao nhất
– TP-LINK TL-SG5412F có 4 cổng RJ45 và 12 cổng SFP 10/100/1000 Mbps Auto-Negotiation, MDI/MDIX tự động
– Cổng Auto-Negotiation cung cấp sự tích hợp giữa phần cứng tốc độ 10, 100, 1000Mbps
Đặc tính kỹ thuật Switch TP-LINK TL-SG5412F (4 Port + 12 Slot SFP)
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Giao Thức và Tiêu Chuẩn | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1x, IEEE 802.1p |
Giao Diện | 12 1000Mbps SFP slots4 port 10/100/1000Mbps RJ45 Ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX)
1 Console Port |
Truyền Thông Mạng | 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m), 100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e or above cable (maximum 100m), 1000BASE-X: MMF, SMF |
Fan Quantity | Fanless |
Tiêu Thụ Điện Năng | Maximum: 15.2W (220V/50Hz) |
HIỆU NĂNG | |
Băng Thông/Backplane | 24Gbps |
Bảng Địa Chỉ Mac | 8k |
Tốc Độ Chuyển Tiếp Gói Tin | 17.9Mpps |
Khung Jumbo | 10KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Tính Năng Chuyển Tiếp L2 | Spanning Tree STP/RSTP/MSTP, BPDU Filtering/Guard, TC/Root Protect, Loop back detection, 802.3x Flow Control
IGMP Snooping V1/V2/V3, 802.3ad LACP (Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group) |
Chất Lượng Dịch Vụ | Voice VLAN
802.1p CoS/DSCP priority, 4 priority queues, Queue scheduling: SP, SP+WRR, WRR,… |
Kết Hợp Liên Kết | Support static link aggregation, Support 802.3ad LACP, Up to 14 aggregation groups, containing 8 ports per group |
VLAN | Supports up to 4K VLANs simultaneously (out of 4K VLAN IDs) Port/Protocol-based/Private VLANGARP/GVRP |
Danh Sách Kiểm Soát Truy Cập | Time Range Based
Package filtering based on source and MAC address, IP address, TCP/UDP ports, 802.1p, DSCP, protocol and VLAN ID |
Bảo Mật | Radius,Guest VLAN, IP-MAC-Port-VID Binding, DoS Defence, IEEE 802.1X Port/MAC Based authentication, Dynamic ARP inspection (DAI), SSH v1/v2, SSL v2/v3/TLSv1, Port Security Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control |
Quản Lý | DHCP/BOOTP Client,DHCP Snooping,DHCP Option82, CPU Monitoring, Port Mirroring, Time Setting: SNTP, Integrated NDP/NTDP feature, Firmware Upgrade: TFTP và Web
CLI management and Web-based GUI, SNMP v1/v2c/v3,compatible with public MIBs and TP-LINK private MIBs, RMON (1, 2, 3, 9 groups) System Diagnose: VCT, SYSLOG và Public MIBS |
OTHERS | |
Certification | CE, FCC, RoHS |
Package Contents | Switch; Power Cord; Rubber Feet; Resource CD; Rackmount Kit; |
System Requirements | Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista or Windows 7, NetWare®, UNIX®, MAC® OS, or Linux |
Nguồn Điện | 100-240VAC, 50/60Hz |
Kích Thước (WxDxH ) | 440 x 260 x 44 mm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.